Trong tiếng Đài Loan, 遙遠 (yáo yuǎn) là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp và văn viết. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cung cấp nhiều ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 遙遠 (yáo yuǎn) nghĩa là gì?
Từ 遙遠 gồm 2 chữ Hán:
- 遙 (yáo): Xa, cách xa
- 遠 (yuǎn): Xa, khoảng cách lớn
Khi kết hợp, 遙遠 (yáo yuǎn) mang nghĩa: “xa xôi, cách biệt, ở khoảng cách lớn” cả về không gian lẫn thời gian.
Ví dụ minh họa:
- 那個村莊離城市很遙遠 (Nàge cūnzhuāng lí chéngshì hěn yáoyuǎn) – Ngôi làng đó cách thành phố rất xa
- 遙遠的記憶 (Yáoyuǎn de jìyì) – Ký ức xa xôi
2. Cấu trúc ngữ pháp với 遙遠
2.1. Vị trí trong câu
遙遠 thường đóng vai trò:
- Tính từ: Đứng trước danh từ
Ví dụ: 遙遠的地方 (yáoyuǎn de dìfāng) – nơi xa xôi
- Trạng ngữ: Bổ nghĩa cho động từ
Ví dụ: 他遙遠地看著我 (Tā yáoyuǎn de kànzhe wǒ) – Anh ấy nhìn tôi từ xa
2.2. Các cấu trúc thông dụng
Cấu trúc![]() |
Ví dụ | Dịch nghĩa |
---|---|---|
很 + 遙遠 | 故鄉很遙遠 | Quê hương rất xa xôi |
遙遠的 + N | 遙遠的未來 | Tương lai xa vời |
從…到…很遙遠 | 從台北到高雄很遙遠 | Từ Đài Bắc đến Cao Hùng rất xa |
3. 20+ câu ví dụ với 遙遠
3.1. Về khoảng cách địa lý
- 西藏是一個遙遠而美麗的地方 (Xīzàng shì yīgè yáoyuǎn ér měilì de dìfāng) – Tây Tạng là một nơi xa xôi và xinh đẹp
- 我們的家鄉離這裡很遙遠 (Wǒmen de jiāxiāng lí zhèlǐ hěn yáoyuǎn) – Quê hương chúng tôi cách đây rất xa
3.2. Về thời gian
- 那是遙遠的1990年代 (Nà shì yáoyuǎn de 1990 niándài) – Đó là thập niên 1990 xa xôi
- 遙遠的童年記憶浮現在腦海 (Yáoyuǎn de tóngnián jìyì fúxiàn zài nǎohǎi) – Ký ức tuổi thơ xa xôi hiện lên trong tâm trí
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn