Trong tiếng Trung, 遺傳 (yí chuán) là một từ quan trọng thuộc chuyên ngành sinh học và y học, có nghĩa là “di truyền”. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 遺傳 trong tiếng Trung.
1. Ý Nghĩa Của Từ 遺傳 (Yí Chuán)
遺傳 (yí chuán) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “di truyền” – quá trình truyền đạt các đặc tính từ cha mẹ sang con cái thông qua gen.
Ví dụ về cách dùng 遺傳:
- 遺傳學 (yí chuán xué) – Di truyền học
- 遺傳疾病 (yí chuán jí bìng) – Bệnh di truyền
- 遺傳因素 (yí chuán yīn sù) – Yếu tố di truyền
2. Cách Đặt Câu Với Từ 遺傳
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 遺傳:
2.1 Câu đơn giản:
這個特徵是遺傳的。 (Zhè ge tè zhēng shì yí chuán de.) – Đặc điểm này là do di truyền.
2.2 Câu phức tạp hơn:
科學家正在研究基因遺傳的奧秘。 (Kē xué jiā zhèng zài yán jiū jī yīn yí chuán de ào mì.) – Các nhà khoa học đang nghiên cứu bí ẩn của di truyền gen.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 遺傳
Từ 遺傳 có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau:
3.1 Làm danh từ:
遺傳 + danh từ: 遺傳基因 (yí chuán jī yīn) – gen di truyền
3.2 Làm tính từ:
有 + 遺傳 + 的 + danh từ: 有遺傳的疾病 (yǒu yí chuán de jí bìng) – bệnh có tính di truyền
3.3 Làm động từ:
被 + 遺傳: 這個特徵被遺傳下來 (zhè ge tè zhēng bèi yí chuán xià lái) – Đặc điểm này được di truyền lại
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Từ 遺傳
Từ 遺傳 thường xuất hiện trong các lĩnh vực:
- Y học: chẩn đoán bệnh di truyền
- Nông nghiệp: cải thiện giống cây trồng
- Khoa học: nghiên cứu di truyền học
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn