DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

遺跡 (yí jī) Là gì? Tìm Hiểu Về Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ

Giới thiệu về 遺跡 (yí jī)

Từ 遺跡 (yí jī) trong tiếng Trung có nghĩa là “di tích”, thường được dùng để chỉ những di sản văn hóa còn sót lại từ các thời đại trước. Di tích là dấu hiệu lịch sử quan trọng, phản ánh đời sống văn hóa, xã hội và phong tục tập quán của con người trong quá khứ.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 遺跡 (yí jī)

1. Phân tích cấu trúc

Từ 遺跡 được cấu thành từ hai chữ Hán:

  • 遺 (yí): có nghĩa là “để lại, truyền lại”.
  • 跡 (jī): có nghĩa là “dấu vết, dấu tích”.

Khi kết hợp lại, 遺跡 mang nghĩa là “dấu tích để lại”, thể hiện ý nghĩa của những gì đã qua, không còn tồn tại nhưng vẫn có dấu vết truy tìm được.

2. Vị trí sử dụng trong câu yí jī

Trong tiếng Trung, 遺跡 có thể được sử dụng như một danh từ, thường đi kèm với các động từ, tính từ hoặc danh từ khác để tạo thành câu hoàn chỉnh. Ví dụ: “找到遗迹” (zhǎodào yíjì) nghĩa là “tìm thấy di tích”.

Ví dụ minh họa với từ 遺跡 (yí jī)

1. Ví dụ câu trong tiếng Trung từ vựng tiếng Trung

Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ 遺跡:

  • 这个地方有很多古代的遗迹。 (Zhè ge dìfāng yǒu hěn duō gǔdài de yíjì.)
    “Nơi này có rất nhiều di tích cổ đại.”
  • 考古学家正在研究这些遗迹。 (Kǎogǔxuéjiā zhèngzài yán jiū zhèxiē yíjì.)
    “Các nhà khảo cổ học đang nghiên cứu những di tích này.”
  • 我们参观了古城的遗迹。 (Wǒmen cānguānle gǔ chéng de yíjì.)
    “Chúng tôi đã tham quan di tích của thành cổ.”
  • 保护遗迹是我们每个人的责任。 (Bǎohù yíjì shì wǒmen měi gèrén de zérèn.)
    “Bảo vệ di tích là trách nhiệm của mỗi người chúng ta.”

Có thể bạn quan tâm

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội
Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo