酒 (jiǔ) là một từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong giao tiếp hàng ngày và văn hóa ẩm thực. Từ này xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau từ đời sống đến văn chương.
1. 酒 (jiǔ) nghĩa là gì?
酒 (jiǔ) có nghĩa là “rượu” trong tiếng Việt, chỉ chung các loại đồ uống có cồn. Trong tiếng Trung, từ này mang nhiều sắc thái ý nghĩa:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Chỉ các loại rượu nói chung: 啤酒 (píjiǔ – bia), 葡萄酒 (pútáojiǔ – rượu vang)
- Chất cồn, đồ uống có cồn: 酒精 (jiǔjīng – cồn)
1.2 Nghĩa mở rộng
- Tiệc rượu: 酒席 (jiǔxí)
- Quán rượu: 酒吧 (jiǔbā)
- Say rượu: 醉酒 (zuìjiǔ)
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 酒
Từ 酒 có thể đóng nhiều vai trò ngữ pháp khác nhau trong câu:
2.1 Làm danh từ
Ví dụ: 我喜欢喝葡萄酒 (Wǒ xǐhuān hē pútáojiǔ) – Tôi thích uống rượu vang
2.2 Kết hợp với các từ khác tạo thành từ ghép
- 酒店 (jiǔdiàn) – khách sạn
- 酒鬼 (jiǔguǐ) – người nghiện rượu
- 酒量 (jiǔliàng) – khả năng uống rượu
3. 50+ câu ví dụ với từ 酒
Dưới đây là các mẫu câu thông dụng chứa từ 酒 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau:
3.1 Câu giao tiếp cơ bản
- 你要喝酒吗?(Nǐ yào hē jiǔ ma?) – Bạn muốn uống rượu không?
- 这瓶酒多少钱?(Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?) – Chai rượu này bao nhiêu tiền?
3.2 Câu trong nhà hàng
- 请给我一杯啤酒。(Qǐng gěi wǒ yī bēi píjiǔ.) – Làm ơn cho tôi một cốc bia.
- 这酒的味道很好。(Zhè jiǔ de wèidào hěn hǎo.) – Rượu này ngon.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn