Trong tiếng Trung Đài Loan, 銀子 (yín zi) là từ cổ mang ý nghĩa “tiền bạc”, “ngân lượng”. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 銀子 theo chuẩn tiếng Trung Đài Loan.
1. 銀子 (yín zi) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
銀子 (yín zi) là danh từ chỉ tiền bạc bằng bạc trong lịch sử Trung Quốc, thường dùng trong văn học cổ hoặc ngữ cảnh trang trọng.
1.2 Cách phát âm chuẩn Đài Loan
Âm Đài Loan: /gîn-tsú/ (khác với cách đọc Mandarin /yín zi/)
2. Cấu trúc ngữ pháp của 銀子
2.1 Vị trí trong câu
Thường đứng sau lượng từ hoặc đại từ sở hữu:
- 一兩銀子 (yī liǎng yín zi) – một lượng bạc
- 我的銀子 (wǒ de yín zi) – tiền bạc của tôi
2.2 Kết hợp từ thông dụng
• 銀子鋪 (yín zi pù) – tiệm đổi tiền
• 銀子匠 (yín zi jiàng) – thợ bạc
3. Ví dụ câu chứa 銀子
3.1 Câu giao tiếp hàng ngày
“這點銀子你先拿去用。” (Zhè diǎn yín zi nǐ xiān ná qù yòng) – “Chút tiền này em cầm tạm đi.”
3.2 Câu văn học cổ
“他掏出幾兩銀子放在桌上。” (Tā tāo chū jǐ liǎng yín zi fàng zài zhuō shàng) – “Hắn lấy ra mấy lượng bạc đặt lên bàn.”
4. Phân biệt 銀子 và các từ liên quan
• 銀子 (yín zi): tiền bạc bằng bạc (cổ)
• 錢 (qián): tiền nói chung (hiện đại)
• 白銀 (bái yín): bạc kim loại
5. Ứng dụng thực tế khi học tiếng Trung Đài Loan
Hiểu rõ từ 銀子 giúp bạn đọc hiểu văn học cổ và giao tiếp trong các ngữ cảnh trang trọng tại Đài Loan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn