銀行 (yínháng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực tài chính. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa của từ 銀行, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 銀行 (yínháng) nghĩa là gì?
銀行 (yínháng) có nghĩa là “ngân hàng” trong tiếng Việt. Đây là danh từ chỉ tổ chức tài chính thực hiện các hoạt động như nhận tiền gửi, cho vay và cung cấp các dịch vụ tài chính khác.
Ví dụ về cách phát âm:
- Phiên âm Hán Việt: Ngân hàng
- Bính âm: yínháng
- Chú âm phù hiệu (Đài Loan): ㄧㄣˊ ㄏㄤˊ
2. Cách đặt câu với từ 銀行
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 銀行 trong câu:
2.1. Câu đơn giản với 銀行
- 我去銀行。 (Wǒ qù yínháng.) – Tôi đi ngân hàng.
- 銀行在哪裡? (Yínháng zài nǎlǐ?) – Ngân hàng ở đâu?
2.2. Câu phức tạp hơn
- 我明天要去銀行存錢。 (Wǒ míngtiān yào qù yínháng cún qián.) – Ngày mai tôi sẽ đến ngân hàng gửi tiền.
- 這家銀行的服務很好。 (Zhè jiā yínháng de fúwù hěn hǎo.) – Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 銀行
Từ 銀行 có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa:
3.1. Danh từ kết hợp
- 銀行卡 (yínhángkǎ) – thẻ ngân hàng
- 銀行帳戶 (yínháng zhànghù) – tài khoản ngân hàng
3.2. Động từ thường đi kèm
- 去銀行 (qù yínháng) – đi ngân hàng
- 在銀行工作 (zài yínháng gōngzuò) – làm việc tại ngân hàng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn