1. Giới Thiệu Về Từ 錢包
Từ 錢包 (qiánbāo) trong tiếng Trung có nghĩa là “ví tiền”. Đây là một trong những vật dụng thiết yếu mà hầu hết mọi người đều sử dụng hàng ngày để đựng tiền mặt, thẻ tín dụng và các giấy tờ quan trọng khác.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 錢包
Cấu trúc ngữ pháp của từ 錢包 bao gồm hai phần: 錢 (qián) và 包 (bāo). Trong đó:
- 錢 (qián): có nghĩa là “tiền”.
- 包 (bāo): có nghĩa là “bao”, “vỏ” hay “đựng”.
Khi kết hợp lại, 錢包 (qiánbāo) ngầm ý nói về một vật dụng dùng để đựng tiền và các vật dụng liên quan.
3. Đặt Câu Và Ví Dụ Với Từ 錢包
3.1 Đặt Câu
Dưới đây là một số ví dụ câu có chứa từ 錢包:
Ví dụ 1:
我把錢包放在桌子上。 (Wǒ bǎ qiánbāo fàng zài zhuōzi shàng.)
Dịch nghĩa: “Tôi để ví tiền trên bàn.”
Ví dụ 2:
我的錢包不見了! (Wǒ de qiánbāo bùjiàn le!)
Dịch nghĩa: “Ví tiền của tôi đã mất!”
Ví dụ 3:
這個錢包很漂亮! (Zhège qiánbāo hěn piàoliang!)
Dịch nghĩa: “Ví tiền này rất đẹp!”
4. Kết Luận
Từ 錢包 (qiánbāo) không chỉ đơn thuần là một vật dụng mà còn mang theo nhiều ý nghĩa văn hóa trong đời sống hàng ngày. Việc hiểu rõ về từ vựng này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Trung và giao tiếp một cách tự tin hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn