Trong hành trình chinh phục tiếng Đài Loan, việc nắm vững từ vựng cơ bản như 鏡子/鏡 (jìng zi/jìng) là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 鏡子/鏡 (jìng zi/jìng) nghĩa là gì?
鏡子 (jìng zi) và 鏡 (jìng) đều có nghĩa là “cái gương” trong tiếng Đài Loan, với sự khác biệt nhỏ:
- 鏡子 (jìng zi): Thường dùng trong khẩu ngữ, mang sắc thái thân mật
- 鏡 (jìng): Ngắn gọn hơn, thường dùng trong văn viết hoặc từ ghép
Ví dụ minh họa:
這面鏡子很清晰 (Zhè miàn jìng zi hěn qīngxī) – Cái gương này rất rõ
浴室鏡 (yùshì jìng) – Gương phòng tắm
2. Cấu trúc ngữ pháp của 鏡子/鏡
2.1 Vị trí trong câu
鏡子/鏡 thường đóng vai trò làm:
- Chủ ngữ: 鏡子破了 (Jìng zi pò le) – Cái gương vỡ rồi
- Tân ngữ: 我買了一面鏡子 (Wǒ mǎi le yī miàn jìng zi) – Tôi đã mua một cái gương
- Định ngữ: 鏡子的價格 (Jìng zi de jiàgé) – Giá của cái gương
2.2 Các từ ghép phổ biến
- 穿衣鏡 (chuān yī jìng) – Gương soi toàn thân
- 後視鏡 (hòu shì jìng) – Gương chiếu hậu
- 鏡框 (jìng kuàng) – Khung gương
3. 10 câu ví dụ với 鏡子/鏡
- 請照鏡子 (Qǐng zhào jìng zi) – Hãy soi gương đi
- 這鏡子多少錢? (Zhè jìng zi duōshǎo qián?) – Cái gương này bao nhiêu tiền?
- 鏡子裡的人是誰? (Jìng zi lǐ de rén shì shéi?) – Người trong gương là ai?
- 我的房間需要一面大鏡子 (Wǒ de fángjiān xūyào yī miàn dà jìng zi) – Phòng tôi cần một cái gương lớn
- 小心別打破鏡子 (Xiǎoxīn bié dǎpò jìng zi) – Cẩn thận đừng làm vỡ gương
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn