Trong tiếng Trung, từ “铅” (qiān) mang nghĩa là chì, một kim loại quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn chi tiết về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách dùng từ “铅” trong các câu.
Nghĩa của từ “铅” (qiān)
Từ “铅” có nghĩa là chì, một nguyên tố hóa học với ký hiệu là Pb (từ tiếng Latinh “Plumbum”). Trong ứng dụng thực tế, chì được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất ắc quy, thuốc nhuộm và trong một số cấu trúc xây dựng.
Cấu trúc ngữ pháp của từ “铅”
Trong tiếng Trung, từ “铅” được phân loại là danh từ. Danh từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả vật liệu trong nghề nghiệp đến địa lý.
Cách sử dụng “铅” trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách dùng từ “铅” trong câu:
Ví dụ 1:
这种铅是用于制作电池的。
(Zhè zhǒng qiān shì yòng yú zhì zào diànchí de.)
“Loại chì này được sử dụng để sản xuất ắc quy.”
Ví dụ 2:
铅对人的健康有害。
(Qiān duì rén de jiànkāng yǒuhài.)
“Chì có hại cho sức khỏe con người.”
Ví dụ 3:
我们需要更多的铅来完成这个项目。
(Wǒmen xūyào gèng duō de qiān lái wánchéng zhège xiàngmù.)
“Chúng tôi cần nhiều chì hơn để hoàn thành dự án này.”
Kết Luận
Từ “铅” không chỉ đơn thuần là một từ ngữ trong tiếng Trung mà còn là một phần quan trọng trong đời sống và ngành công nghiệp. Với cấu trúc ngữ pháp đơn giản và khả năng sử dụng đa dạng, từ này xứng đáng được biết đến nhiều hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn