Trong môi trường công sở Đài Loan, từ 開會 (kāihuì) xuất hiện thường xuyên trong các tình huống giao tiếp. Vậy 開會 nghĩa là gì? Làm thế nào để sử dụng từ này đúng ngữ pháp? Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết cùng ví dụ minh họa cụ thể.
1. 開會 (kāihuì) nghĩa là gì?
開會 (kāihuì) là động từ trong tiếng Trung/Đài Loan, có nghĩa là “tổ chức cuộc họp” hoặc “họp hành”. Từ này thường được dùng trong môi trường công sở, trường học hoặc các tổ chức.
1.1. Phân tích từng chữ Hán
- 開 (kāi): Mở, bắt đầu
- 會 (huì): Hội họp, gặp mặt
2. Cấu trúc ngữ pháp của 開會
開會 thường được dùng với các cấu trúc sau:
2.1. Dùng như nội động từ
Chủ ngữ + 開會
Ví dụ: 我們下午開會 (Wǒmen xiàwǔ kāihuì) – Chúng tôi họp chiều nay
2.2. Dùng với tân ngữ
Chủ ngữ + 開 + (loại hình) + 會
Ví dụ: 公司開董事會 (Gōngsī kāi dǒngshì huì) – Công ty tổ chức họp hội đồng quản trị
3. Cách đặt câu với 開會
3.1. Câu đơn giản
今天三點要開會 (Jīntiān sān diǎn yào kāihuì) – Hôm nay 3 giờ sẽ có cuộc họp
3.2. Câu phức tạp
因為經理出差了,所以明天的會議取消開會 (Yīnwèi jīnglǐ chūchāi le, suǒyǐ míngtiān de huìyì qǔxiāo kāihuì) – Vì giám đốc đi công tác nên cuộc họp ngày mai bị hủy
4. Từ vựng liên quan đến 開會
- 會議 (huìyì): Cuộc họp
- 參加 (cānjiā): Tham gia
- 討論 (tǎolùn): Thảo luận
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn