Trong tiếng Đài Loan, từ 關 (guān) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa của từ 關, cách đặt câu có chứa từ này và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 關 (guān) nghĩa là gì?
Từ 關 (guān) trong tiếng Đài Loan có nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh sử dụng:
- Nghĩa thông dụng nhất: “quan hệ”, “liên quan”
- Nghĩa khác: “đóng” (cửa), “quan tâm”, “quan trọng”
2. Cách đặt câu với từ 關
2.1 Câu ví dụ với nghĩa “quan hệ”
這件事情跟我沒關。 (Zhè jiàn shìqíng gēn wǒ méi guān.) – Việc này không liên quan đến tôi.
2.2 Câu ví dụ với nghĩa “đóng”
請關門。 (Qǐng guān mén.) – Làm ơn đóng cửa lại.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 關
3.1 Khi 關 có nghĩa là “quan hệ”
Cấu trúc: Chủ ngữ + 跟/和 + (tân ngữ) + 有/沒 + 關
Ví dụ: 這件事跟他有關。 (Zhè jiàn shì gēn tā yǒu guān.) – Việc này có liên quan đến anh ấy.
3.2 Khi 關 có nghĩa là “đóng”
Cấu trúc: 關 + danh từ (đối tượng cần đóng)
Ví dụ: 關窗戶 (guān chuānghù) – đóng cửa sổ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn