1. Giới Thiệu Về Từ 降临 (jiànglín)
Từ 降临 (jiànglín) trong tiếng Trung có nghĩa là “xuống, hạ xuống” hoặc “đến gần”. Nó thường được sử dụng trong các trường hợp mô tả sự xuất hiện của một điều gì đó mà con người mong đợi, hoặc một sự kiện quan trọng đang đến gần.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 降临
2.1. Cấu Trúc Cơ Bản
Từ 降临 (jiànglín) có thể được phân tách thành hai phần:
- 降 (jiàng): có nghĩa là “hạ xuống”, “giảm xuống”.
- 临 (lín): có nghĩa là “đến gần”, “tham gia”.
Trong ngữ pháp tiếng Trung, 降临 thường được sử dụng như một động từ, vì vậy nó có thể xuất hiện trong các câu với các thành phần khác nhau như chủ ngữ, bổ ngữ.
2.2. Công Thức Sử Dụng
Khi sử dụng 降临 trong câu, người ta thường dùng cấu trúc sau:
Chủ ngữ + 降临 + đến (địa điểm/sự kiện/ thời gian)
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 降临
3.1. Ví Dụ Đơn Giản
Câu: 圣诞节即将降临。
(Shèngdàn jié jíjiāng jiànglín.)
Dịch: Ngày Giáng Sinh sắp đến gần.
3.2. Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh
Câu: 他的生日降临之际,我们为他准备了惊喜。
(Tā de shēngrì jiànglín zhī jì, wǒmen wèi tā zhǔnbèile jīngxǐ.)
Dịch: Vào lúc sinh nhật của anh ấy sắp đến, chúng tôi đã chuẩn bị một bất ngờ cho anh.
4. Kết Luận
Qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về từ 降临 (jiànglín), cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng trong câu. Sẽ rất hữu ích nếu bạn thường xuyên áp dụng từ này trong giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn