降1 (jiàng) là một từ vựng đa nghĩa thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp tiếng Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 降1, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan giúp bạn sử dụng thành thạo từ này.
降1 (Jiàng) Nghĩa Là Gì?
Từ 降1 (jiàng) trong tiếng Đài Loan có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh sử dụng:
1. Nghĩa cơ bản
- Giảm xuống, hạ xuống: 降溫 (jiàngwēn) – giảm nhiệt độ
- Hạ cấp, giáng chức: 降職 (jiàngzhí) – giáng chức
- Rơi xuống: 降雨 (jiàngyǔ) – mưa rơi
2. Nghĩa mở rộng
- Đầu hàng: 投降 (tóujiàng) – đầu hàng
- Hạ cánh (máy bay): 降落 (jiàngluò)
- Giáng sinh: 降生 (jiàngshēng)
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 降1
1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 降1 + Bổ ngữ
Ví dụ: 溫度降了 (Wēndù jiàngle) – Nhiệt độ đã giảm
2. Kết hợp với trợ từ
降1 + 了/過/著
Ví dụ: 價格降過 (Jiàgé jiàngguò) – Giá đã từng giảm
3. Dạng phủ định
不/沒 + 降1
Ví dụ: 溫度沒降 (Wēndù méi jiàng) – Nhiệt độ không giảm
10 Câu Ví Dụ Với Từ 降1
- 今天氣溫降了很多。(Jīntiān qìwēn jiàngle hěnduō) – Hôm nay nhiệt độ giảm nhiều
- 公司決定降他的職位。(Gōngsī juédìng jiàng tā de zhíwèi) – Công ty quyết định giáng chức anh ấy
- 飛機將在十分鐘後降落。(Fēijī jiāng zài shí fēnzhōng hòu jiàngluò) – Máy bay sẽ hạ cánh sau 10 phút
- 價格已經降了三次。(Jiàgé yǐjīng jiàngle sān cì) – Giá đã giảm ba lần
- 雨降得很大。(Yǔ jiàng de hěn dà) – Mưa rơi rất to
Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 降1
- Phân biệt 降1 (jiàng) và 降2 (xiáng) – cùng chữ Hán nhưng nghĩa khác
- Chú ý ngữ điệu khi phát âm
- Kết hợp đúng trợ từ theo thì
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn