Giới thiệu về từ 限度
Từ 限度 (xiàndù) trong tiếng Trung có nghĩa là “giới hạn” hoặc “hạn chế”. Nó được sử dụng để chỉ sự hạn chế về mặt nào đó, có thể là về số lượng, khả năng hay thời gian. Từ này thường gặp trong những ngữ cảnh thể hiện sự cần thiết phải tuân thủ giới hạn nào đó.
Cấu trúc ngữ pháp của 限度
Cấu trúc của từ 限度 (xiàndù) có thể được phân tích như sau:
- 限 (xiàn): có nghĩa là “giới hạn”.
- 度 (dù): có nghĩa là “mức độ”.
Khi kết hợp lại, 限度 mang nghĩa là “mức độ giới hạn” hay “giới hạn cho phép”. Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến quy định, quy tắc hay những tiêu chuẩn cụ thể nào đó.
Ví dụ minh họa cho từ 限度
Dưới đây là một vài câu ví dụ với từ 限度:
Ví dụ 1:
我们必须把这个项目的预算控制在一个合理的限度内。
(Wǒmen bìxū bǎ zhège xiàngmù de yùsuàn kòngzhì zài yīgè hélǐ de xiàndù nèi.)
Dịch: “Chúng ta phải kiểm soát ngân sách của dự án này trong một giới hạn hợp lý.”
Ví dụ 2:
超出限度的行为是不被允许的。
(Chāochū xiàndù de xíngwéi shì bù bèi yǔnxǔ de.)
Dịch: “Những hành vi vượt quá giới hạn là không được phép.”
Ví dụ 3:
在学习中,保持一个适当的限度是非常重要的。
(Zài xuéxí zhōng, bǎochí yīgè shìdàng de xiàndù shì fēicháng zhòngyào de.)
Dịch: “Trong học tập, việc giữ một giới hạn phù hợp là rất quan trọng.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn