除此之外 (chú cǐ zhī wài) là cụm từ quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong văn viết và giao tiếp. Bài viết này sẽ giải thích ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng qua các ví dụ cụ thể.
1. 除此之外 (chú cǐ zhī wài) nghĩa là gì?
Cụm từ này có nghĩa là “ngoài cái này ra“, “bên cạnh đó” hoặc “ngoài ra“, dùng để bổ sung thông tin hoặc liệt kê yếu tố khác ngoài điều vừa đề cập.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 除此之外
2.1. Cấu trúc cơ bản
Công thức: [Nội dung chính] + 除此之外 + [Thông tin bổ sung]
2.2. Cách dùng nâng cao
Có thể kết hợp với các từ nối như 还 (hái), 也 (yě) để nhấn mạnh:
除此之外,还… (Ngoài ra còn…)
除此之外,也… (Ngoài ra cũng…)
3. Ví dụ minh họa với 除此之外
3.1. Ví dụ đơn giản
我喜欢吃水果,除此之外,我也喜欢吃蔬菜。(Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ, chú cǐ zhī wài, wǒ yě xǐhuān chī shūcài.) – Tôi thích ăn hoa quả, ngoài ra tôi cũng thích ăn rau.
3.2. Ví dụ nâng cao
这个课程教汉语语法,除此之外,还教中国文化。(Zhège kèchéng jiāo hànyǔ yǔfǎ, chú cǐ zhī wài, hái jiāo zhōngguó wénhuà.) – Khóa học này dạy ngữ pháp tiếng Hán, ngoài ra còn dạy văn hóa Trung Quốc.
4. Lưu ý khi sử dụng 除此之外
- Thường dùng trong văn viết trang trọng hơn văn nói
- Có thể thay thế bằng 另外 (lìngwài) trong ngữ cảnh thân mật
- Luôn đứng đầu mệnh đề phụ, ngăn cách bằng dấu phẩy
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn