Giới Thiệu Về 陪同 (péi tóng)
Từ 陪同 (péi tóng) trong tiếng Trung có nghĩa là “đi cùng”, “tháp tùng” hoặc “đồng hành”. Nó thường được sử dụng để chỉ hành động đi cùng ai đó trong một chuyến đi, một sự kiện hoặc trong một hoạt động cụ thể.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 陪同
Cấu trúc ngữ pháp của từ 陪同 (péi tóng) như sau:
- 陪 (péi): đi cùng, tháp tùng
- 同 (tóng): cùng, đồng
Khi kết hợp lại, 陪同 thể hiện ý nghĩa đi cùng hoặc tháp tùng một ai đó.
Cách Sử Dụng 陪同 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ cho thấy cách sử dụng từ 陪同 trong câu:
Ví dụ 1:
我陪同我的朋友去旅行。
(Wǒ péi tóng wǒ de péngyǒu qù lǚxíng.)
Dịch nghĩa: Tôi đi cùng bạn của tôi đi du lịch.
Ví dụ 2:
她在会议上陪同经理。
(Tā zài huìyì shàng péi tóng jīnglǐ.)
Dịch nghĩa: Cô ấy tháp tùng giám đốc trong cuộc họp.
Ví dụ 3:
他陪同客户参观工厂。
(Tā péi tóng kèhù cānguān gōngchǎng.)
Dịch nghĩa: Anh ấy tháp tùng khách hàng tham quan nhà máy.
Kết Luận
Từ 陪同 (péi tóng) không chỉ đơn giản là một từ ngữ trong tiếng Trung mà còn mang trong mình nhiều ý nghĩa trong việc diễn tả hành động đi cùng, tháp tùng của một người với người khác. Việc nắm vững cách sử dụng từ này sẽ giúp ích rất nhiều cho việc giao tiếp và tiếp xúc trong môi trường tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn