隔壁 (gé bì) là một từ vựng phổ biến trong tiếng Trung, đặc biệt được sử dụng nhiều tại Đài Loan với nghĩa “nhà bên cạnh” hoặc “phòng bên cạnh”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 隔壁 trong tiếng Trung phồn thể.
1. 隔壁 (gé bì) nghĩa là gì?
Từ 隔壁 trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:
- Nhà liền kề, nhà bên cạnh
- Phòng bên cạnh (trong cùng một tòa nhà)
- Hàng xóm, láng giềng
Ví dụ minh họa:
隔壁的狗很吵 (Gébì de gǒu hěn chǎo) – Con chó nhà bên rất ồn
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 隔壁
隔壁 thường đóng vai trò là:
- Danh từ: 我家隔壁 (wǒ jiā gébì) – Nhà bên cạnh nhà tôi
- Định ngữ: 隔壁邻居 (gébì línjū) – Hàng xóm bên cạnh
Các cụm từ thông dụng với 隔壁:
- 隔壁房间 (gébì fángjiān) – Phòng bên cạnh
- 隔壁老王 (gébì Lǎo Wáng) – Ông Vương nhà bên (thành ngữ)
3. Cách đặt câu với từ 隔壁
Dưới đây là 10 ví dụ câu sử dụng từ 隔壁:
- 我住在你隔壁 (Wǒ zhù zài nǐ gébì) – Tôi sống ở nhà bên cạnh bạn
- 隔壁的小孩很可爱 (Gébì de xiǎohái hěn kě’ài) – Đứa trẻ nhà bên rất dễ thương
- 请小声点,隔壁有人在睡觉 (Qǐng xiǎoshēng diǎn, gébì yǒu rén zài shuìjiào) – Xin hãy nói nhỏ, nhà bên có người đang ngủ
4. Phân biệt 隔壁 và các từ tương đồng
隔壁 khác với:
- 邻居 (línjū) – Hàng xóm (chỉ người)
- 旁边 (pángbiān) – Bên cạnh (vị trí chung)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn