Giới Thiệu Về Từ “隔开”
Từ “隔开” (gékāi) có nghĩa là cách biệt, ngăn cách, hoặc phân chia một cái gì đó thành hai phần hoặc nhiều phần khác nhau. Từ này thường được sử dụng để chỉ sự ngăn cách vật lý hoặc trừu tượng giữa các đối tượng, người hay ý tưởng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “隔开”
1. Cấu Trúc Tổng Quát
“隔开” là một động từ ghép bao gồm hai thành phần chính:
- 隔 (gé): có nghĩa là ngăn cách, cách biệt.
- 开 (kāi): có nghĩa là mở ra, bắt đầu.
Khi kết hợp lại, “隔开” mang ý nghĩa là ngăn cách ra thành hai hoặc nhiều phần, hoặc tạo ra một khoảng cách giữa chúng.
2. Cách Sử Dụng Trong Câu
Từ “隔开” thường được sử dụng trong các cấu trúc câu với vai trò là động từ. Ví dụ: “把两个房间隔开” (bǎ liǎng gè fángjiān gékāi) – có nghĩa là “ngăn cách hai phòng”.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ “隔开”
1. Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh Hằng Ngày
Có thể sử dụng từ “隔开” trong cuộc sống hằng ngày như sau:
“为了更好的隐私,我们需要把我们的办公区域隔开。”
(Wèile gèng hǎo de yǐnsī, wǒmen xūyào bǎ wǒmen de bàngōng qūyù gékāi.)
“Để đảm bảo sự riêng tư tốt hơn, chúng ta cần ngăn cách khu vực làm việc của mình.”
2. Ví Dụ Trong Văn Học
Từ “隔开” cũng có thể được áp dụng trong văn học hoặc các tác phẩm nghệ thuật. Ví dụ:
“他们的心被误解隔开了。”
(Tāmen de xīn bèi wùjiě gékāi le.)
“Trái tim của họ đã bị hiểu lầm ngăn cách.”
Kết Luận
Từ “隔开” (gékāi) không chỉ đơn thuần mang ý nghĩa ngăn cách mà còn có thể thể hiện sự phân tách trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Việc hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này sẽ giúp người học tiếng Trung giao tiếp một cách chính xác hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn