Tổng Quan Về Từ 隔離 (gé lí)
Đầu tiên, hãy hiểu rằng 隔離 (gé lí) là một từ tiếng Trung mang nghĩa là “cách ly”, “tách biệt” hoặc “ngăn cách”. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến sức khỏe, kiểm dịch, hoặc là sự tách biệt giữa các cá nhân hoặc nhóm.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 隔離
Bình Dân Ngữ Pháp
Từ 隔離 có thể được phân tích như sau:
- 隔 (gé): Ngăn cách, tách biệt
- 離 (lí): Rời xa
Khi kết hợp lại, 隔離 mang ý nghĩa tổng hợp là “ngăn cách”, “cách ly”. Trong ngữ pháp, 隔離 thường đóng vai trò là động từ trong câu.
Các Ví Dụ Thực Tế Có Từ 隔離
1. Ví Dụ Trong Bối Cảnh Kiểm Dịch
为了防止病毒传播,政府决定对感染者进行隔离。
Dịch nghĩa: Để ngăn chặn sự lây lan của virus, chính phủ quyết định cách ly những người nhiễm bệnh.
2. Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh Cá Nhân
我需要一点时间来隔离自己,思考一下未来。
Dịch nghĩa: Tôi cần một chút thời gian để tách biệt bản thân và suy nghĩ về tương lai.
3. Ví Dụ Trong Bối Cảnh Gia Đình
在这段时间,我们选择隔离,避免家人之间的接触。
Dịch nghĩa: Trong thời gian này, chúng tôi chọn cách ly, tránh tiếp xúc giữa các thành viên trong gia đình.
Kết Luận
Từ 隔離 (gé lí) không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần mà còn thể hiện sự quan trọng trong bối cảnh hiện tại, đặc biệt là trong lĩnh vực sức khỏe cộng đồng. Việc hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này là cần thiết cho những ai đang học tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn