DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

隱士 (yǐn shì) Là Gì? Cấu Trúc Ngữ Pháp Và Ví Dụ Sử Dụng

Giới thiệu về 隱士 (yǐn shì)

隱士 (yǐn shì) trong tiếng Trung mang ý nghĩa là “ẩn sĩ”. Từ này chỉ những người chọn cách sống ẩn dật, xa rời thế giới bên ngoài để tìm kiếm sự bình an, tri thức hoặc đơn giản là để tránh xa những rắc rối của xã hội.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 隱士

Cấu tạo từ vựng

隱士 được cấu thành từ hai ký tự:

  • 隱 (yǐn): tiếng Trung Ẩn, che giấu.
  • 士 (shì): Người, thường được dùng để chỉ những người có học vấn hoặc phẩm hạnh.

Cùng nhau, chúng tạo nên hình ảnh của một người ẩn mình, tránh xa thế giới ồn ào.

Cách sử dụng 隱士 trong câu

Ví dụ cụ thể về câu sử dụng 隱士

Dưới đây là vài ví dụ về cách sử dụng từ 隱士 trong câu:

  • 他选择过隐士的生活,以寻找内心的平静。
    (Tā xuǎnzé guò yǐn shì de shēnghuó, yǐ xúnzhǎo nèixīn de píngjìng.)
    (Anh ấy chọn cuộc sống ẩn sĩ để tìm kiếm sự bình yên trong tâm hồn.)
  • 古代有许多隐士,他们追求真理和智慧。
    (Gǔdài yǒu xǔduō yǐn shì, tāmen zhuīqiú zhēnlǐ hé zhìhuì.)
    (Thời cổ đại có nhiều ẩn sĩ, họ theo đuổi chân lý và trí tuệ.)
  • 我的梦想是成为一个隐士,远离喧嚣的城市。
    (Wǒ de mèngxiǎng shì chéngwéi yīgè yǐn shì, yuǎnlí xuānxiāo de chéngshì.)
    (Giấc mơ của tôi là trở thành một ẩn sĩ, xa rời thành phố ồn ào.)

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo