Trong tiếng Trung, từ 雄 (xióng) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 雄 giúp bạn sử dụng thành thạo trong mọi ngữ cảnh.
1. 雄 (Xióng) Nghĩa Là Gì?
1.1. Ý Nghĩa Cơ Bản Của Từ 雄
Từ 雄 (xióng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Chỉ con đực trong thế giới động vật: 雄鸡 (xióng jī) – gà trống
- Mạnh mẽ, hùng mạnh: 雄壮 (xióng zhuàng) – hùng tráng
- Người có tài năng xuất chúng: 英雄 (yīng xióng) – anh hùng
1.2. Phân Biệt 雄 Và Các Từ Đồng Nghĩa
So với từ 公 (gōng) cũng có nghĩa là “đực”, 雄 mang sắc thái văn chương hơn và thường dùng trong văn viết.
2. Cách Đặt Câu Với Từ 雄
2.1. Câu Đơn Giản
- 这是一只雄狮。(Zhè shì yī zhǐ xióng shī) – Đây là một con sư tử đực.
- 他有着雄辩的口才。(Tā yǒu zhe xióng biàn de kǒu cái) – Anh ấy có tài hùng biện.
2.2. Câu Phức Tạp
- 雄伟的长城是中国的象征。(Xióng wěi de cháng chéng shì zhōng guó de xiàng zhēng) – Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ là biểu tượng của Trung Quốc.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 雄
3.1. Vị Trí Trong Câu
Từ 雄 thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa: 雄鸟 (xióng niǎo) – chim trống
3.2. Kết Hợp Với Các Từ Khác
- 雄 + danh từ: 雄鹰 (xióng yīng) – đại bàng đực
- Tính từ + 雄: 伟大雄 (wěi dà xióng) – vĩ đại và hùng mạnh
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Từ 雄
Từ 雄 xuất hiện nhiều trong:
- Tên địa danh: 高雄 (Gāo xióng) – thành phố Cao Hùng ở Đài Loan
- Thành ngữ: 雄才大略 (xióng cái dà lüè) – tài năng và mưu lược lớn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn