Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 雙方 (shuāng fāng) – một từ quan trọng trong tiếng Trung giao tiếp và văn bản pháp lý. 雙方 có nghĩa là “hai bên” hoặc “đôi bên”, thường dùng để chỉ hai phía trong một thỏa thuận, hợp đồng hoặc mối quan hệ.
1. Ý nghĩa của từ 雙方 (shuāng fāng)
雙方 là danh từ trong tiếng Trung, phiên âm shuāng fāng, mang nghĩa “hai bên”, “đôi bên” hoặc “cả hai phía”. Từ này thường xuất hiện trong các văn bản pháp lý, hợp đồng hoặc giao tiếp trang trọng.
1.1. Phân tích từng chữ
– 双 (shuāng): có nghĩa là “đôi”, “cặp”, “hai”
– 方 (fāng): có nghĩa là “phía”, “bên”, “phương”
2. Cách dùng 雙方 trong câu
Dưới đây là 5 ví dụ thực tế với từ 雙方:
2.1. Câu đơn giản
雙方都同意這個條件。
(Shuāngfāng dōu tóngyì zhège tiáojiàn.)
Cả hai bên đều đồng ý với điều kiện này.
2.2. Câu phức tạp
在簽約之前,雙方必須仔細閱讀合同條款。
(Zài qiānyuē zhīqián, shuāngfāng bìxū zǐxì yuèdú hétóng tiáokuǎn.)
Trước khi ký kết, cả hai bên phải đọc kỹ các điều khoản hợp đồng.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 雙方
3.1. Vị trí trong câu
雙方 thường đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Các cấu trúc thông dụng
– 雙方 + 都/必須/應該 + động từ
– 在…中,雙方…
– 雙方達成 + danh từ (協議, 共識…)
4. Phân biệt 雙方 và các từ tương tự
So sánh với 兩者 (liǎng zhě) – cũng có nghĩa “cả hai” nhưng mang tính trừu tượng hơn.
5. Ứng dụng thực tế
Học cách sử dụng 雙方 sẽ giúp bạn trong các tình huống:
– Đàm phán hợp đồng
– Giao tiếp thương mại
– Viết văn bản pháp lý
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn