離婚 (lí hūn) là thuật ngữ pháp lý quan trọng trong tiếng Đài Loan chỉ việc chấm dứt quan hệ hôn nhân. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ vựng này.
1. Ý nghĩa của 離婚 (lí hūn)
離婚 (lí hūn) có nghĩa là “ly hôn” hoặc “sự ly dị”, chỉ hành động chấm dứt quan hệ vợ chồng theo quy định pháp luật. Đây là từ ghép gồm:
- 離 (lí): Rời xa, tách rời
- 婚 (hūn): Hôn nhân
2. Cấu trúc ngữ pháp với 離婚
2.1. Dùng như động từ
Chủ ngữ + 離婚 + (了/過)
Ví dụ:
- 他們去年離婚了 (Tāmen qùnián líhūn le) – Họ đã ly dị năm ngoái
- 我父母離婚過 (Wǒ fùmǔ líhūn guò) – Bố mẹ tôi từng ly hôn
2.2. Dùng như danh từ
Đứng sau lượng từ hoặc tính từ sở hữu
Ví dụ:
- 這次離婚很複雜 (Zhè cì líhūn hěn fùzá) – Lần ly hôn này rất phức tạp
- 他的離婚手續還沒辦完 (Tā de líhūn shǒuxù hái méi bàn wán) – Thủ tục ly hôn của anh ấy chưa hoàn tất
3. Các cụm từ thông dụng với 離婚
- 協議離婚 (xiéyì líhūn): Ly hôn thuận tình
- 離婚證書 (líhūn zhèngshū): Giấy chứng nhận ly hôn
- 離婚率 (líhūn lǜ): Tỷ lệ ly hôn
4. Tình huống giao tiếp thực tế
Ví dụ hội thoại sử dụng 離婚:
A: 你聽說小王離婚了嗎?
(Nǐ tīng shuō Xiǎo Wáng líhūn le ma?)
Bạn đã nghe tin Tiểu Vương ly hôn chưa?
B: 真的嗎?他們結婚才兩年!
(Zhēn de ma? Tāmen jiéhūn cái liǎng nián!)
Thật sao? Họ mới cưới có hai năm thôi!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn