Trong tiếng Đài Loan, 雲 (yún) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ 雲.
1. 雲 (yún) nghĩa là gì?
1.1 Nghĩa cơ bản
Từ 雲 (yún) trong tiếng Đài Loan có nghĩa chính là “mây”. Đây là một danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.
1.2 Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa đen, 雲 còn được dùng với các nghĩa bóng như:
- Chỉ sự mơ mộng, phiêu bồng
- Ám chỉ điều gì đó không rõ ràng
- Trong công nghệ: điện toán đám mây (雲計算 – yún jìsuàn)
2. Cách đặt câu với từ 雲
2.1 Câu đơn giản
今天天空有很多雲。 (Jīntiān tiānkōng yǒu hěnduō yún.) – Hôm nay trời có nhiều mây.
2.2 Câu phức tạp hơn
那些雲看起來像棉花糖一樣。 (Nàxiē yún kàn qǐlái xiàng miánhuātáng yīyàng.) – Những đám mây đó trông giống như kẹo bông.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 雲
3.1 Cấu trúc cơ bản
雲 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
雲散了。 (Yún sàn le.) – Mây tan rồi.
3.2 Kết hợp với tính từ
白雲 (bái yún) – mây trắng
烏雲 (wū yún) – mây đen
3.3 Thành ngữ liên quan
雲淡風輕 (yún dàn fēng qīng) – Mây nhạt gió nhẹ (chỉ sự thanh thản)
風起雲湧 (fēng qǐ yún yǒng) – Gió nổi sóng cồn (chỉ sự biến động lớn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn