Trong tiếng Trung, từ 青澀 (qīng sè) không chỉ đơn thuần là một từ vựng mà còn mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc và tỏ rõ sự nhạy cảm trong văn hóa và ngôn ngữ. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về từ này cũng như cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng của nó trong câu.
Ý Nghĩa Của Từ 青澀
青澀 có thể dịch ra tiếng Việt là “non nớt”, “chưa chín chắn” hay “thô ráp”. Từ này thường được dùng để mô tả cảm xúc, trạng thái của một cá nhân hay một tình huống mới mẻ, chưa được hoàn thiện. Ví dụ, có thể sử dụng từ này để miêu tả sự ngây thơ của một người trẻ tuổi khi lần đầu tiên trải nghiệm điều gì đó.
Ngữ Pháp Của Từ 青澀
Từ 青澀 là một tính từ trong tiếng Trung, thường đứng trước danh từ mà nó miêu tả. Cấu trúc ngữ pháp cơ bản là:
- 青澀 + danh từ
: Ví dụ, 青澀的青春 (qīng sè de qīng chūn) nghĩa là “tuổi trẻ non nớt”.
Cách Sử Dụng 青澀 Trong Câu
Ví Dụ Câu Sử Dụng 青澀
- 例如:她的青澀让人想起了自己的青春。 (Tạm dịch: “Sự non nớt của cô ấy khiến tôi nhớ lại tuổi trẻ của mình.”)
- 例如:他的表现看起来很青澀。 (Tạm dịch: “Phần thể hiện của anh ấy trông rất non nớt.”)
- 例如:
在这个领域,她仍然青澀。 (Tạm dịch: “Trong lĩnh vực này, cô ấy vẫn còn non nớt.”)
Tổng Kết
Qua bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu về từ 青澀 (qīng sè)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn