Trong quá trình học tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung Đài Loan, từ 非 (fēi) là một từ quan trọng thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 非, cách đặt câu và các cấu trúc ngữ pháp phổ biến.
1. 非 (fēi) nghĩa là gì?
1.1. Nghĩa cơ bản của 非
Từ 非 (fēi) trong tiếng Trung có nghĩa cơ bản là “không phải”, được dùng để phủ định danh từ hoặc cụm danh từ. Đây là một từ phủ định cổ điển trong Hán ngữ, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết.
1.2. Các nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa “không phải”, 非 còn mang các nghĩa:
- Phi (trái với): 非法 (fēifǎ) – phi pháp
- Rất, cực kỳ: 非常 (fēicháng) – vô cùng
- Lỗi lầm: 是非 (shìfēi) – đúng sai
2. Cách đặt câu với từ 非
2.1. Câu đơn giản với 非
Ví dụ:
- 这不是我的书。(Zhè bùshì wǒ de shū.) – Đây không phải sách của tôi.
- 他非老师。(Tā fēi lǎoshī.) – Anh ấy không phải giáo viên.
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ:
- 我非但不生气,反而很高兴。(Wǒ fēi dàn bù shēngqì, fǎn’ér hěn gāoxìng.) – Tôi không những không tức giận mà ngược lại còn rất vui.
- 非你不可。(Fēi nǐ bùkě.) – Không ai khác ngoài bạn.
3. Cấu trúc ngữ pháp quan trọng với 非
3.1. Cấu trúc 非…不可
Diễn tả sự bắt buộc:
- 我非去不可。(Wǒ fēi qù bùkě.) – Tôi nhất định phải đi.
3.2. Cấu trúc 非…才
Diễn tả điều kiện cần:
- 非有护照才能出国。(Fēi yǒu hùzhào cái néng chūguó.) – Phải có hộ chiếu mới có thể xuất ngoại.
3.3. Cấu trúc 除非…否则
Diễn tả điều kiện “trừ phi… nếu không”:
- 除非你道歉,否则我不会原谅你。(Chúfēi nǐ dàoqiàn, fǒuzé wǒ bù huì yuánliàng nǐ.) – Trừ phi bạn xin lỗi, nếu không tôi sẽ không tha thứ cho bạn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn