鞋子 (xiézi) và 鞋 (xié) là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 鞋子/鞋 (xiézi/xié) nghĩa là gì?
Cả 鞋子 (xiézi) và 鞋 (xié) đều có nghĩa là “giày” trong tiếng Việt. Sự khác biệt chính:
- 鞋子 (xiézi): Thường dùng trong văn nói, mang sắc thái thân mật
- 鞋 (xié): Ngắn gọn hơn, thường dùng trong văn viết hoặc kết hợp với từ khác
2. Cách đặt câu với 鞋子/鞋
2.1. Câu đơn giản
这双鞋子很漂亮。(Zhè shuāng xiézi hěn piàoliang.) – Đôi giày này rất đẹp.
我的鞋在哪里?(Wǒ de xié zài nǎlǐ?) – Giày của tôi ở đâu?
2.2. Câu phức tạp
因为我昨天买了新鞋,所以今天想穿去上班。(Yīnwèi wǒ zuótiān mǎile xīn xié, suǒyǐ jīntiān xiǎng chuān qù shàngbān.) – Vì hôm qua tôi mua giày mới nên hôm nay muốn đi làm.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 鞋子/鞋
3.1. Cấu trúc sở hữu
我的鞋子 (wǒ de xiézi) – Giày của tôi
妈妈的鞋 (māmā de xié) – Giày của mẹ
3.2. Cấu trúc số lượng
一双鞋 (yī shuāng xié) – Một đôi giày
三只鞋子 (sān zhī xiézi) – Ba chiếc giày (ít dùng)
4. Phân biệt 鞋子 và 鞋 trong các ngữ cảnh
鞋子 thường dùng khi nói về giày nói chung, trong khi 鞋 thường xuất hiện trong các từ ghép:
- 运动鞋 (yùndòng xié) – Giày thể thao
- 皮鞋 (píxié) – Giày da
- 拖鞋 (tuōxié) – Dép
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn