Trong quá trình học tiếng Trung, từ 頁 (yè) là một từ thường gặp nhưng không phải ai cũng hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về nghĩa của từ 頁, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 頁 (yè) nghĩa là gì?
Từ 頁 (yè) trong tiếng Trung có nghĩa là “trang” (sách, tài liệu). Đây là một danh từ thường dùng để chỉ một mặt của tờ giấy trong sách hoặc tài liệu.
Ví dụ về nghĩa của 頁:
- Trang sách: 書頁 (shū yè)
- Trang web: 網頁 (wǎng yè)
- Trang đầu: 首頁 (shǒu yè)
2. Cách đặt câu với từ 頁
Từ 頁 thường được sử dụng như một danh từ trong câu. Dưới đây là một số ví dụ:
Ví dụ câu đơn giản:
- 這本書有三百頁。(Zhè běn shū yǒu sānbǎi yè) – Cuốn sách này có 300 trang.
- 請翻到第五頁。(Qǐng fān dào dì wǔ yè) – Vui lòng lật đến trang 5.
- 網頁正在加載中。(Wǎng yè zhèngzài jiāzǎi zhōng) – Trang web đang tải.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 頁
Từ 頁 thường xuất hiện trong các cấu trúc ngữ pháp sau:
3.1. Cấu trúc số lượng + 頁
Dùng để chỉ số trang cụ thể:
- 十頁紙 (shí yè zhǐ) – 10 trang giấy
- 第25頁 (dì èrshíwǔ yè) – Trang thứ 25
3.2. Cấu trúc danh từ + 頁
Dùng để chỉ loại trang cụ thể:
- 目錄頁 (mùlù yè) – Trang mục lục
- 廣告頁 (guǎnggào yè) – Trang quảng cáo
4. Lưu ý khi sử dụng từ 頁
Khi sử dụng từ 頁 trong tiếng Trung, cần chú ý:
- Không dùng 頁 để chỉ trang tính (spreadsheet), thay vào đó dùng 工作表 (gōngzuò biǎo)
- Trong tiếng Đài Loan, cách dùng từ 頁 tương tự như tiếng Trung phổ thông
- Từ 頁 thường không đứng một mình mà đi kèm với từ khác
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn