預防 (yù fáng) là thuật ngữ quan trọng trong tiếng Trung mang nghĩa “phòng ngừa” hoặc “ngăn chặn trước”. Từ này xuất hiện thường xuyên trong các lĩnh vực y tế, an toàn lao động và đời sống hàng ngày tại Đài Loan. Bài viết sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và 20+ ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo từ vựng này.
1. 預防 (Yù Fáng) Nghĩa Là Gì?
Từ 預防 gồm 2 chữ Hán:
- 預 (yù): Chuẩn bị trước, dự phòng
- 防 (fáng): Phòng ngừa, chống lại
Khi kết hợp, 預防 mang nghĩa “các biện pháp được thực hiện trước để ngăn chặn rủi ro hoặc sự cố xảy ra”.
Ví dụ minh họa:
- 疫苗可以預防疾病 (Yìmiáo kěyǐ yùfáng jíbìng) – Vắc xin có thể phòng ngừa bệnh tật
- 我們需要預防地震 (Wǒmen xūyào yùfáng dìzhèn) – Chúng ta cần phòng ngừa động đất
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 預防
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 預防 + Tân ngữ
Ví dụ: 醫生預防流感 (Yīshēng yùfáng liúgǎn) – Bác sĩ phòng ngừa bệnh cúm
2.2. Dạng bị động
Tân ngữ + 被 + Chủ ngữ + 預防
Ví dụ: 流感被醫生預防 (Liúgǎn bèi yīshēng yùfáng) – Bệnh cúm được bác sĩ phòng ngừa
3. 20 Câu Ví Dụ Thực Tế
- 戴口罩可以預防病毒 (Dài kǒuzhào kěyǐ yùfáng bìngdú) – Đeo khẩu trang có thể phòng ngừa virus
- 政府正在預防經濟危機 (Zhèngfǔ zhèngzài yùfáng jīngjì wēijī) – Chính phủ đang phòng ngừa khủng hoảng kinh tế
4. Ứng Dụng Trong Các Lĩnh Vực
4.1. Y tế
預防醫學 (yùfáng yīxué) – Y học dự phòng
4.2. Giáo dục
預防青少年犯罪 (yùfáng qīngshàonián fànzuì) – Phòng ngừa tội phạm vị thành niên
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn