I. Định nghĩa 頒布/頒佈 (bān bù)
Từ 頒布 (bān bù) hay 頒佈 mang nghĩa là “ban hành” hoặc “phát hành”. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như pháp lý, chính trị và quản lý.
II. Cấu trúc ngữ pháp của từ 頒布/頒佈
Cấu trúc ngữ pháp của 頒布/頒佈 khá đơn giản. Từ này có thể được chia ra thành:
- 頒 (bān): có nghĩa là truyền đạt, phân phối hoặc trao tặng.
- 布 (bù): có nghĩa là phổ biến hoặc phát tán.
Do đó, khi kết hợp lại, 頒布/頒佈 mang ý nghĩa là việc truyền đạt một thông tin nào đó một cách chính thức.
Ví dụ sử dụng 頒布/頒佈 trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ 頒布/頒佈 trong câu:
- 政府於本月頒布了新的法律。 (Zhèngfǔ yú běnyuè bānbùle xīn de fǎlǜ.) – Chính phủ đã ban hành luật mới vào tháng này.
- 學校頒佈了獎學金的名單。 (Xuéxiào bānbùle jiǎngxuéjīn de míngdān.) – Trường học đã công bố danh sách học bổng.
III. Những lĩnh vực áp dụng từ 頒布/頒佈
Từ 頒布/頒佈 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Chính trị:
Khi các chính phủ, cơ quan chính phủ ban hành các chính sách, quy định.
- Giáo dục: Khi các trường học công bố thông tin quan trọng tới học sinh và phụ huynh.
- Doanh nghiệp: Trong các văn bản pháp lý, hợp đồng hay thông báo nội bộ.
IV. Kết luận
Tóm lại, 頒布/頒佈 (bān bù) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, có nghĩa là “ban hành” hay “phát hành”. Hiểu rõ về cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ này sẽ giúp ích rất nhiều trong việc giao tiếp và áp dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn