Trong tiếng Trung, từ 頓 (dùn) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 頓, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 頓 (dùn) nghĩa là gì?
1.1. Các nghĩa cơ bản của 頓
Từ 頓 có thể mang các nghĩa sau:
- Dừng lại, tạm ngừng: 停頓 (tíngdùn)
- Bữa ăn: 飯頓 (fàndùn)
- Đột ngột, bất ngờ: 頓悟 (dùnwù)
- Lượng từ cho bữa ăn, lần: 一頓飯 (yī dùn fàn)
1.2. Phân biệt 頓 với các từ tương tự
Tránh nhầm lẫn 頓 với các từ phát âm tương tự như 吨 (dūn – tấn) hay 盾 (dùn – cái khiên).
2. Cách đặt câu với từ 頓
2.1. Ví dụ câu với 頓
- 我每天吃三頓飯。 (Wǒ měitiān chī sān dùn fàn.) – Tôi ăn ba bữa mỗi ngày.
- 他突然頓悟了。 (Tā túrán dùnwùle.) – Anh ấy đột nhiên ngộ ra.
- 會議頓了一下。 (Huìyì dùnle yīxià.) – Cuộc họp tạm dừng một chút.
2.2. Các cụm từ thông dụng với 頓
Một số cụm từ phổ biến:
- 頓飯 (dùn fàn) – bữa ăn
- 頓悟 (dùnwù) – ngộ ra đột ngột
- 頓號 (dùn hào) – dấu phẩy trong tiếng Trung
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 頓
3.1. Khi là lượng từ
Khi đóng vai trò lượng từ, 頓 thường đi kèm với danh từ chỉ bữa ăn:
Cấu trúc: Số từ + 頓 + Danh từ
Ví dụ: 一頓早餐 (yī dùn zǎocān) – một bữa sáng
3.2. Khi là động từ
Khi là động từ, 頓 thường đi với các trợ từ như 了, 一下:
Ví dụ: 他頓了一下才回答。 (Tā dùnle yīxià cái huídá.) – Anh ấy dừng một chút rồi mới trả lời.
4. Lưu ý khi sử dụng từ 頓
Khi sử dụng từ 頓 cần chú ý:
- Phân biệt rõ nghĩa trong từng ngữ cảnh
- Chú ý vị trí trong câu khi là lượng từ hay động từ
- Kết hợp đúng với các trợ từ phù hợp
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn