頭髮/髮 (tóufǎ / fǎ) là từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt với người mới học. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 頭髮/髮 (tóufǎ / fǎ) nghĩa là gì?
頭髮 (tóufǎ) và 髮 (fǎ) đều có nghĩa là “tóc” hoặc “mái tóc” trong tiếng Trung. Trong đó:
- 頭髮 (tóufǎ): Thường dùng trong văn nói và văn viết hiện đại
- 髮 (fǎ): Thường xuất hiện trong văn viết cổ điển hoặc từ ghép
2. Cấu trúc ngữ pháp của 頭髮/髮
2.1. Vị trí trong câu
頭髮/髮 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
2.2. Các cấu trúc thường gặp
- Chủ ngữ + 的 + 頭髮/髮: Miêu tả sở hữu
- 頭髮/髮 + Tính từ: Miêu tả đặc điểm mái tóc
- Động từ + 頭髮/髮: Diễn tả hành động với tóc
3. Ví dụ câu có chứa 頭髮/髮
3.1. Câu với 頭髮 (tóufǎ)
- 她的頭髮很長。(Tā de tóufǎ hěn cháng.) – Tóc cô ấy rất dài.
- 我昨天剪了頭髮。(Wǒ zuótiān jiǎnle tóufǎ.) – Hôm qua tôi đã cắt tóc.
3.2. Câu với 髮 (fǎ)
- 理髮 (lǐfǎ) – Cắt tóc
- 髮型 (fǎxíng) – Kiểu tóc
4. Phân biệt 頭髮 và 髮
Mặc dù cùng nghĩa nhưng cách dùng có sự khác biệt:
Tiêu chí | 頭髮 (tóufǎ) | 髮 (fǎ) |
---|---|---|
Tần suất sử dụng | Phổ biến hơn | Ít phổ biến hơn |
Ngữ cảnh | Văn nói, văn viết hiện đại | Văn viết cổ điển, từ ghép |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn