Trong tiếng Đài Loan, 頻率 (pín lǜ) là từ vựng quan trọng thuộc chuyên ngành ngôn ngữ và khoa học. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 頻率.
1. 頻率 (Pín Lǜ) Nghĩa Là Gì?
Từ 頻率 (pín lǜ) trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “tần suất” hoặc “tần số”, dùng để chỉ mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc hoặc hiện tượng.
Ví dụ minh họa:
- 電磁波的頻率很高 (Diàncí bō de pínlǜ hěn gāo) – Tần số sóng điện từ rất cao
- 他健身的頻率是每周三次 (Tā jiànshēn de pínlǜ shì měi zhōu sān cì) – Tần suất tập gym của anh ấy là 3 lần/tuần
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 頻率
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 的 + 頻率 + Động từ/Tính từ
Ví dụ: 我練習的頻率增加了 (Wǒ liànxí de pínlǜ zēngjiāle) – Tần suất luyện tập của tôi đã tăng lên
2.2. Dùng làm trạng ngữ
頻率 + 地 + Động từ
Ví dụ: 他頻率地檢查設備 (Tā pínlǜ de jiǎnchá shèbèi) – Anh ấy thường xuyên kiểm tra thiết bị
3. 10 Câu Ví Dụ Thực Tế Với 頻率
- 這個詞出現的頻率很高 (Zhège cí chūxiàn de pínlǜ hěn gāo) – Từ này xuất hiện với tần suất cao
- 我們需要提高會議的頻率 (Wǒmen xūyào tígāo huìyì de pínlǜ) – Chúng ta cần tăng tần suất họp
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn