Trong tiếng Trung, 顆 (kē) là một lượng từ thường dùng để đếm các vật nhỏ, tròn hoặc có hình dạng tương tự. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 顆, kèm theo nhiều ví dụ minh họa dễ hiểu.
1. 顆 (kē) nghĩa là gì?
顆 (kē) là một lượng từ (量词) trong tiếng Trung, thường được dùng để đếm:
- Các vật nhỏ, tròn như hạt, viên, quả nhỏ
- Một số bộ phận cơ thể (như răng, tim)
- Vật có hình dạng tương tự hình tròn
Ví dụ về các vật thường dùng với 顆:
- 一颗珍珠 (yī kē zhēnzhū) – một hạt ngọc trai
- 一颗牙齿 (yī kē yáchǐ) – một cái răng
- 一颗星星 (yī kē xīngxīng) – một ngôi sao
- 一颗心 (yī kē xīn) – một trái tim
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 顆
Cấu trúc cơ bản khi sử dụng 顆:
Số từ + 顆 + Danh từ
Ví dụ minh họa:
- 三顆蘋果 (sān kē píngguǒ) – ba quả táo
- 這顆鑽石很貴 (zhè kē zuànshí hěn guì) – viên kim cương này rất đắt
- 我掉了兩顆牙齒 (wǒ diào le liǎng kē yáchǐ) – tôi bị rụng hai cái răng
3. Phân biệt 顆 với các lượng từ khác
顆 thường dùng cho vật nhỏ, tròn, trong khi:
- 个 (gè) – dùng chung cho nhiều loại danh từ
- 粒 (lì) – thường dùng cho vật rất nhỏ như hạt gạo, hạt cát
- 块 (kuài) – dùng cho vật có hình khối, mảnh
4. Bài tập thực hành với từ 顆
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Trung sử dụng lượng từ 顆:
- Tôi có một viên kim cương
- Cô ấy mua ba quả chanh
- Đứa trẻ có một chiếc răng mới
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn