Trong tiếng Trung, từ 額頭 (é tou) có nghĩa là “trán”. Đây là một phần của cơ thể người, nằm giữa hai lông mày và tóc. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến hình dáng gương mặt và biểu cảm của con người.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 額頭
Từ 額頭 (é tou) có cấu trúc ngữ pháp khá đơn giản:
- 額 (é): Một từ chỉ “trán”.
- 頭 (tou): Có nghĩa là “đầu”.
Như vậy, khi kết hợp lại, 額頭 ám chỉ phần đầu cao nhất phía trước mặt, thường được mô tả trong các câu nói liên quan đến sức khỏe và cảm xúc.
Ví Dụ Sử Dụng Từ 額頭
Dưới đây là một vài ví dụ cụ thể sử dụng từ 額頭 (é tou) trong câu:
- 我额头上的汗水很明显。(Wǒ étóu shàng de hànshuǐ hěn míngxiǎn.) – Mồ hôi trên trán tôi rất rõ ràng.
- 他用手摸了摸自己的额头。(Tā yòng shǒu mōle mō zìjǐ de étóu.) – Anh ấy dùng tay sờ vào trán mình.
- 小孩子的额头上有一个红点。(Xiǎo háizi de étóu shàng yǒu yīgè hóng diǎn.) – Trên trán đứa trẻ có một đốm đỏ.
Kết Luận
Từ 額頭 (é tou)
không chỉ đơn thuần là một từ vựng mà còn mang ý nghĩa sâu sắc trong ngôn ngữ tiếng Trung. Hiểu rõ về ngữ pháp và cách sử dụng của từ giúp người học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn