Trong quá trình học tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 顯著 (xiǎn zhù) thường xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết. Vậy 顯著 nghĩa là gì? Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 顯著.
1. 顯著 (xiǎn zhù) nghĩa là gì?
Từ 顯著 (xiǎn zhù) trong tiếng Trung có nghĩa là “rõ rệt”, “nổi bật”, “đáng kể” hoặc “dễ thấy”. Đây là một tính từ thường dùng để miêu tả sự khác biệt hoặc thay đổi đáng chú ý.
1.1. Phân tích từng chữ trong 顯著
- 顯 (xiǎn): biểu thị, rõ ràng
- 著 (zhù): rõ rệt, nổi bật
2. Cách đặt câu với từ 顯著
2.1. Câu ví dụ cơ bản
他的成績有顯著的進步。(Tā de chéngjī yǒu xiǎnzhù de jìnbù.) – Thành tích của anh ấy có tiến bộ rõ rệt.
2.2. Câu ví dụ nâng cao

這項政策實施後,經濟增長顯著提高。(Zhè xiàng zhèngcè shíshī hòu, jīngjì zēngzhǎng xiǎnzhù tígāo.) – Sau khi chính sách này được thực hiện, tăng trưởng kinh tế đã tăng lên đáng kể.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 顯著
3.1. Vị trí trong câu
顯著 thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ để bổ nghĩa:
顯著 + 的 + Danh từ: 顯著的變化 (xiǎnzhù de biànhuà) – sự thay đổi đáng kể
Động từ + 得 + 顯著: 提高得顯著 (tígāo de xiǎnzhù) – tăng lên rõ rệt
3.2. Kết hợp với các từ khác
顯著 thường đi cùng với các từ chỉ mức độ như: 非常 (fēicháng), 十分 (shífēn), 比較 (bǐjiào)…
4. Phân biệt 顯著 với các từ đồng nghĩa
So sánh với 明顯 (míngxiǎn) và 突出 (tūchū) – cả hai đều có nghĩa tương tự nhưng sắc thái khác nhau.
5. Ứng dụng thực tế của từ 顯著
Trong các lĩnh vực học thuật, báo cáo kinh tế, hoặc phân tích số liệu, 顯著 thường được sử dụng để chỉ các kết quả có ý nghĩa thống kê.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn