Trong tiếng Đài Loan, từ 養 (yǎng) là một động từ đa nghĩa quan trọng với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 養 giúp bạn sử dụng chuẩn như người bản xứ.
1. 養 (yǎng) nghĩa là gì?
1.1. Các nghĩa cơ bản của từ 養
Từ 養 trong tiếng Đài Loan có 4 nghĩa chính:
- Nuôi dưỡng: 養孩子 (yǎng háizi) – nuôi con
- Chăm sóc: 養花 (yǎng huā) – chăm sóc hoa
- Dưỡng (bệnh): 養病 (yǎng bìng) – dưỡng bệnh
- Tu dưỡng: 養性 (yǎng xìng) – tu dưỡng tính tình
1.2. Sự khác biệt giữa 養 trong tiếng Đài Loan và Trung Quốc đại lục
Ở Đài Loan, 養 thường được dùng với sắc thái nhẹ nhàng, tình cảm hơn so với cách dùng ở Trung Quốc đại lục.
2. Cách đặt câu với từ 養
2.1. Câu đơn giản với 養
- 我養了一隻狗。(Wǒ yǎngle yī zhī gǒu) – Tôi nuôi một con chó.
- 他需要養病一個月。(Tā xūyào yǎng bìng yīgè yuè) – Anh ấy cần dưỡng bệnh một tháng.
2.2. Câu phức với 養
- 因為喜歡貓,所以養了三隻。(Yīnwèi xǐhuān māo, suǒyǐ yǎngle sān zhī) – Vì thích mèo nên nuôi ba con.
- 養成好習慣很重要。(Yǎng chéng hǎo xíguàn hěn zhòngyào) – Hình thành thói quen tốt rất quan trọng.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 養
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 養 + Tân ngữ: 媽媽養花 (Māmā yǎng huā) – Mẹ chăm hoa
3.2. Cấu trúc bổ ngữ
養 + 得/不 + Bổ ngữ: 養得起 (yǎng de qǐ) – có khả năng nuôi
3.3. Cấu trúc kết hợp
養 + Danh từ: 養老 (yǎng lǎo) – nuôi dưỡng tuổi già
4. Thành ngữ, tục ngữ Đài Loan có chứa 養
- 養兒防老 (yǎng ér fáng lǎo) – Nuôi con để phòng tuổi già
- 養虎為患 (yǎng hǔ wéi huàn) – Nuôi hổ thành họa (ý chỉ nuôi kẻ xấu)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn