Từ “餐厅” (cāntīng) trong tiếng Trung có nghĩa là “nhà hàng”. Đây là nơi mà mọi người đến để thưởng thức các món ăn và giải trí. Từ này được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày khi nói về ẩm thực và thực phẩm.
Cấu trúc ngữ pháp của từ: 餐厅
Từ “餐厅” được cấu thành từ hai ký tự: “餐” và “厅”.
- 餐 (cān): có nghĩa là bữa ăn hoặc món ăn.
- 厅 (tīng): có nghĩa là phòng hoặc địa điểm.
Vì vậy, khi kết hợp lại, “餐厅” (cāntīng) có thể được hiểu nôm na là “phòng ăn” hay “nhà hàng”, nơi phục vụ các bữa ăn cho thực khách. Ngữ pháp của từ này là danh từ, và có thể được sử dụng độc lập trong câu.
Đặt câu và lấy ví dụ minh họa cho từ: 餐厅
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ “餐厅” trong câu:
- 我们今天晚上去餐厅吃晚饭。
(Wǒmen jīntiān wǎnshàng qù cāntīng chī wǎnfàn.) – Chúng ta sẽ đi đến nhà hàng ăn tối tối nay. - 这家餐厅的菜很好。
(Zhè jiā cāntīng de cài hěn hǎo.) – Món ăn ở nhà hàng này rất ngon. - 我喜欢在餐厅和朋友聊天。
(Wǒ xǐhuān zài cāntīng hé péngyǒu liáotiān.) – Tôi thích trò chuyện với bạn bè ở nhà hàng.
Kết luận
Từ “餐厅” (cāntīng) không chỉ đơn thuần là một danh từ, mà còn thể hiện được nét văn hóa ẩm thực phong phú của người Trung Quốc. Việc hiểu rõ cấu trúc và ngữ pháp của từ này sẽ giúp người học tiếng Trung tiếp cận tốt hơn với nền văn hóa ẩm thực và giao tiếp hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn