Trong tiếng Trung, 餓 (è) là một từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng, đặc biệt khi bạn học tiếng Trung phồn thể tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 餓 trong tiếng Đài Loan.
1. 餓 (è) nghĩa là gì?
Từ 餓 (è) trong tiếng Trung có nghĩa là “đói” hoặc “cảm giác đói”. Đây là một tính từ thường dùng để miêu tả trạng thái cơ thể khi cần thức ăn.
1.1. Phân tích từ 餓
– Bộ thủ: 食 (thực – liên quan đến ăn uống)
– Phiên âm: è (thanh 4)
– Nghĩa Hán-Việt: ngạ (đói)
2. Cách đặt câu với từ 餓 (è)
2.1. Câu đơn giản
– 我餓了 (Wǒ è le): Tôi đói rồi
– 他很餓 (Tā hěn è): Anh ấy rất đói
2.2. Câu phức tạp hơn
– 我餓得可以吃下一頭牛 (Wǒ è dé kěyǐ chī xià yī tóu niú): Tôi đói đến mức có thể ăn hết một con bò
– 你餓不餓?(Nǐ è bù è?): Bạn có đói không?
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 餓
3.1. Cấu trúc cơ bản
– Chủ ngữ + 餓 (+了): Biểu thị trạng thái đói
Ví dụ: 寶寶餓了 (Bǎobao è le): Em bé đói rồi
3.2. Dùng với trạng từ
– Chủ ngữ + 很/非常/有點 + 餓: Mức độ đói
Ví dụ: 我有點餓 (Wǒ yǒudiǎn è): Tôi hơi đói
3.3. Dùng trong câu so sánh
– 比 + đối tượng + 餓: So sánh mức độ đói
Ví dụ: 我比你餓 (Wǒ bǐ nǐ è): Tôi đói hơn bạn
4. Thành ngữ, tục ngữ liên quan đến 餓
– 飢不擇食 (jī bù zé shí): Đói quá không kén chọn thức ăn
– 餓虎撲食 (è hǔ pū shí): Hổ đói vồ mồi (chỉ sự háo hức)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn