餵 (wèi) là một trong những từ vựng đa nghĩa và thông dụng nhất trong tiếng Đài Loan. Từ này xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết với nhiều sắc thái ý nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của 餵, cách đặt câu chuẩn ngữ pháp và 50+ mẫu câu ứng dụng thực tế.
1. 餵 (wèi) nghĩa là gì?
Từ 餵 trong tiếng Đài Loan có 3 nghĩa chính:
1.1 Nghĩa gốc: “Cho ăn”
餵 ban đầu có nghĩa là hành động cho ai/ vật gì ăn:
- 媽媽在餵小孩吃粥 (Māmā zài wèi xiǎohái chī zhōu) – Mẹ đang cho con ăn cháo
1.2 Nghĩa mở rộng: “Chăm sóc”
Trong nhiều ngữ cảnh, 餵 mang nghĩa chăm sóc, nuôi dưỡng:
- 他餵養了三隻貓 (Tā wèiyǎngle sān zhī māo) – Anh ấy nuôi 3 con mèo
1.3 Nghĩa trong điện thoại: “A lô”
餵 còn được dùng như cách nói “A lô” khi nghe điện thoại:
- 餵?請問是哪位?(Wèi? Qǐngwèn shì nǎ wèi?) – A lô? Xin hỏi ai đang gọi ạ?
2. Cấu trúc ngữ pháp với 餵
2.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 餵 + Tân ngữ + Động từ ăn/uống:
- 姐姐餵弟弟吃飯 (Jiějiě wèi dìdì chīfàn) – Chị gái cho em trai ăn cơm
2.2 Cấu trúc mở rộng
Chủ ngữ + 餵養 + Động vật/Trẻ em:
- 她餵養流浪狗 (Tā wèiyǎng liúlàng gǒu) – Cô ấy nuôi chó hoang
3. 50+ mẫu câu với 餵 thông dụng nhất
(Danh sách các câu ví dụ đa dạng ngữ cảnh…)
4. Lưu ý quan trọng khi sử dụng 餵
(Các lỗi thường gặp, sự khác biệt giữa 餵 và các từ đồng nghĩa…)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn