DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

首相 (shǒuxiàng) là gì? Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp và ví dụ minh họa

Giới thiệu về từ 首相

首相 (shǒuxiàng) trong tiếng Trung có nghĩa là “Thủ tướng”. Xuất phát từ hai ký tự:
(shǒu) có nghĩa là “đầu” hoặc “chính”, và  ví dụ của 首相 (xiàng) có nghĩa là “tướng”, biểu thị vị trí lãnh đạo cao nhất trong chính phủ. Từ này thường được sử dụng để chỉ người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, tương tự như khái niệm “Thủ tướng” trong nhiều nền văn hóa khác.
 ví dụ của 首相

Cấu trúc ngữ pháp của từ 首相

Cấu trúc ngữ pháp của từ 首相 là một cụm danh từ trong tiếng Trung. Để hiểu rõ hơn, chúng ta có thể phân tích như sau:

Cấu trúc nội tại

– 首 (shǒu): đầu, chính (thể hiện vị trí đứng đầu).
 shǒuxiàng
– 相 (xiàng): tướng, lãnh đạo.

Khi ghép lại, 首相 nghĩa là “người đứng đầu chính phủ” trong một quốc gia, người chịu trách nhiệm điều hành và quản lý các vấn đề chính trị.

Ví dụ minh họa cho từ 首相

Dưới đây là một số câu ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ 首相:

Ví dụ 1:

当前的首相是李克强。
(Dāngqián de shǒuxiàng shì Lǐ Kèqiáng.)
Dịch: Thủ tướng hiện tại là Lý Khắc Hàng.

Ví dụ 2:

他的目标是成为首相。
(Tā de mùbiāo shì chéngwéi shǒuxiàng.)
Dịch: Mục tiêu của anh ấy là trở thành thủ tướng.

Ví dụ 3:

首相发表了一项重要讲话。
(Shǒuxiàng fābiǎole yī xiàng zhòngyào jiǎnghuà.)
Dịch: Thủ tướng đã có một bài phát biểu quan trọng.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo