Trong tiếng Trung, 馬路 (mǎlù) là từ vựng cơ bản chỉ “con đường lớn” hoặc “đường cái”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 馬路.
1. 馬路 (mǎlù) Nghĩa Là Gì?
Từ 馬路 gồm hai chữ Hán:
- 馬 (mǎ): Ngựa
- 路 (lù): Đường
Nguyên gốc từ này chỉ những con đường đủ rộng để ngựa đi lại. Ngày nay, 馬路 được dùng để chỉ:
- Đường lớn trong thành phố
- Đường cái chính
- Đường có làn xe chạy
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 馬路
2.1. Vị Trí Trong Câu
馬路 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm:
- Chủ ngữ: 馬路很寬 (Mǎlù hěn kuān) – Đường lớn rất rộng
- Tân ngữ: 我穿過馬路 (Wǒ chuānguò mǎlù) – Tôi băng qua đường
2.2. Cụm Từ Thông Dụng
- 過馬路 (guò mǎlù): Qua đường
- 馬路邊 (mǎlù biān): Ven đường
- 馬路上 (mǎlù shàng): Trên đường
3. 20+ Ví Dụ Với 馬路
1. 請注意馬路上的車輛 (Qǐng zhùyì mǎlù shàng de chēliàng) – Xin chú ý xe cộ trên đường
2. 這條馬路通往火車站 (Zhè tiáo mǎlù tōng wǎng huǒchē zhàn) – Con đường này dẫn đến nhà ga
4. Phân Biệt 馬路 Và Các Từ Chỉ Đường Khác
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
道路 (dàolù) | Đường nói chung | 道路施工 (Dàolù shīgōng) – Thi công đường |
街道 (jiēdào) | Đường phố | 街道兩旁 (Jiēdào liǎng páng) – Hai bên đường phố |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn