Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 駐 (zhù) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 駐, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 駐 (zhù) nghĩa là gì?
1.1 Giải nghĩa từ 駐
Từ 駐 (zhù) có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa gốc: Dừng lại, đóng quân, trú đóng
- Nghĩa mở rộng: Có mặt thường trực, đặt trụ sở
1.2 Phân loại từ
駐 là động từ (动词) trong tiếng Trung, thường đi kèm với tân ngữ.
2. Cách đặt câu với từ 駐
2.1 Câu đơn giản
Ví dụ:
- 我们公司驻在台北。(Wǒmen gōngsī zhù zài Táiběi) – Công ty chúng tôi đặt trụ sở ở Đài Bắc.
- 军队驻在山脚下。(Jūnduì zhù zài shān jiǎo xià) – Quân đội đóng quân dưới chân núi.
2.2 Câu phức tạp
Ví dụ:
- 这家跨国公司在亚洲驻有多个办事处。(Zhè jiā kuàguó gōngsī zài Yàzhōu zhù yǒu duō gè bànshì chù) – Công ty đa quốc gia này có nhiều văn phòng đặt tại châu Á.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 駐
3.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 驻 + (在) + Địa điểm
Ví dụ: 大使馆驻在北京。(Dàshǐ guǎn zhù zài Běijīng) – Đại sứ quán đặt tại Bắc Kinh.
3.2 Cấu trúc mở rộng
Chủ ngữ + 驻 + (有) + Tân ngữ + (在) + Địa điểm
Ví dụ: 我们驻有代表在德国。(Wǒmen zhù yǒu dàibiǎo zài Déguó) – Chúng tôi có đại diện tại Đức.
4. Các từ vựng liên quan đến 驻
- 驻军 (zhùjūn) – quân đồn trú
- 驻外 (zhùwài) – đóng ở nước ngoài
- 驻守 (zhùshǒu) – trấn giữ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn