Tổng Quan về 驅散 (qū sàn)
Trong tiếng Trung, 驅散 (qū sàn) có nghĩa là “xua tan” hoặc “giải tán”. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như “xua tan nỗi lo âu”, “giải tán đám đông” hoặc “xua đi sự lạnh lẽo”.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 驅散
驅散 được cấu thành từ hai phần:
- 驅 (qū): Có nghĩa là “xua đuổi” hoặc “đuổi đi”.
- 散 (sàn): Có nghĩa là “tan rã” hoặc “giải tán”.
Khi kết hợp lại, 驅散 mang ý nghĩa “xua tan” hoặc “giải tán”. Cấu trúc này cho thấy sự kết hợp giữa động từ và danh từ, tạo ra một ý nghĩa đầy đủ và rõ ràng trong ngữ cảnh sử dụng.
Cách Sử Dụng 驅散 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ để minh họa cách sử dụng từ 驅散 trong tiếng Trung:
Ví dụ 1
我们的目标是驅散人群。
(Wǒmen de mùbiāo shì qū sàn rénqún.)
Dịch nghĩa: Mục tiêu của chúng tôi là giải tán đám đông.
Ví dụ 2
他开车出门,希望驅散心中的烦恼。
(Tā kāichē chūmén, xīwàng qū sàn xīn zhōng de fánnǎo.)
Dịch nghĩa: Anh ấy lái xe ra ngoài, hy vọng xua tan sự lo âu trong lòng.
Ví dụ 3
阳光总能驅散乌云。
(Yángguāng zǒng néng qū sàn wūyún.)
Dịch nghĩa: Ánh nắng luôn có thể xua tan mây đen.
Kết Luận
Từ 驅散 (qū sàn) không chỉ mang ý nghĩa vật lý mà còn có thể áp dụng trong đời sống tình cảm và tâm lý. Việc hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng của từ này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và diễn đạt ý tưởng trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn