Giới Thiệu Về 骨肉 (gǔ ròu)
Trong tiếng Trung Quốc, 骨肉 (gǔ ròu) thường được dịch là “xương và thịt”, mang ý nghĩa chỉ những mối quan hệ gần gũi, thân thiết, như gia đình hoặc những người có quan hệ máu mủ. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về từ này và cách sử dụng nó trong các tình huống khác nhau.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 骨肉
Cấu Trúc Cụm Từ
Cấu trúc từ 骨肉 gồm hai thành phần:
- 骨 (gǔ):
Có nghĩa là “xương”.
- 肉 (ròu): Có nghĩa là “thịt”.
Khi kết hợp lại, chúng tạo thành một biểu thức thể hiện mối liên hệ khăng khít giữa các cá nhân.
Ngữ Pháp Trong Câu
Từ 骨肉 có thể được dùng như một danh từ chỉ mối quan hệ. Ví dụ:
他们是骨肉相连的。
(Tāmen shì gǔ ròu xiāng lián de.)
Họ là những người có mối quan hệ máu mủ chặt chẽ.
Ví Dụ Về Cách Sử Dụng 骨肉
Ví Dụ Trong Câu Hàng Ngày
Dưới đây là một số ví dụ để minh họa cách sử dụng 骨肉 trong các câu:
- 即使我们有些争执,但我们仍然是骨肉。
- 骨肉情深,永不分离。
(Jí shǐ wǒmen yǒuxiē zhēngzhí, dàn wǒmen réngrán shì gǔ ròu.)
(Dù chúng tôi có một số tranh cãi, nhưng chúng tôi vẫn là một gia đình.)
(Gǔ ròu qíng shēn, yǒng bù fēnlí.)
(Tình máu mủ sâu sắc, không bao giờ chia lìa.)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn