Từ 髒 (zāng) là một trong những từ vựng tiếng Trung đa nghĩa nhất, xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết từ nghĩa đen đến nghĩa bóng, kèm 50+ ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 髒 (zāng) Nghĩa Là Gì?
1.1. Nghĩa Gốc Hán Việt
Chữ 髒 thuộc bộ 骨 (xương) + 莊 (trang trọng), nguyên nghĩa chỉ “xương sống” nhưng hiện đại hóa thành các nghĩa:
- Nghĩa vật lý:
Bẩn, dơ, ô uế (肮髒 āngzāng)
- Nghĩa tinh thần: Tục tĩu, không trong sạch
- Y học: Nội tạng (臟器 zàngqì)
1.2. Phân Loại Từ
Loại Từ | Ví Dụ |
---|---|
Tính từ | 這件衣服很髒 (Zhè jiàn yīfú hěn zāng) – Cái áo này rất bẩn |
Động từ | 別髒了我的手 (Bié zāngle wǒ de shǒu) – Đừng làm bẩn tay tôi |
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 髒
2.1. Công Thức Cơ Bản
Chủ ngữ + 很/非常 + 髒 → Diễn tả trạng thái:
你的房間非常髒 (Nǐ de fángjiān fēicháng zāng) – Phòng bạn rất bẩn
2.2. Cấu Trúc Nâng Cao
- 把 + Tân ngữ + 弄髒了: 他把地板弄髒了 (Tā bǎ dìbǎn nòng zāngle) – Anh ấy làm bẩn sàn nhà
- 被 + 髒 + Danh từ: 我的衣服被油髒了 (Wǒ de yīfú bèi yóu zāngle) – Áo tôi bị dính dầu bẩn
3. 30+ Ví Dụ Ứng Dụng
3.1. Trong Đời Sống
➤ 公共廁所太髒了!(Gōnggòng cèsuǒ tài zāngle!) – Nhà vệ sinh công cộng bẩn quá!
3.2. Trong Văn Hóa
➤ 別說髒話 (Bié shuō zānghuà) – Đừng nói tục
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn