Tổng Quan Về 鬆散 (sōng sǎn)
Từ 鬆散 (sōng sǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “lỏng lẻo”, “không chặt chẽ”, “không kín đáo” hoặc “không nghiêm túc”. Nó thường được sử dụng để mô tả sự thiếu chặt chẽ trong cấu trúc, quy định hoặc đặc điểm nào đó.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 鬆散
Cấu trúc ngữ pháp của từ 鬆散 khá đơn giản. Từ này được cấu thành từ hai phần:
- 鬆 (sōng): mang nghĩa là “lỏng”, “nhẹ nhàng”.
- 散 (sǎn): có nghĩa là “tản mát”, “rải rác”.
Sự kết hợp của hai phần này tạo thành một từ để chỉ tính chất của một cái gì đó bị lỏng lẻo, không chặt chẽ.
Ví Dụ Sử Dụng 鬆散 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ 鬆散 trong câu để bạn có thể hiểu rõ hơn về cách áp dụng trong ngữ cảnh thực tế:
- Trong công việc: “这个计划很鬆散,团队需要更好的沟通。” (Kế hoạch này rất lỏng lẻo, đội ngũ cần giao tiếp tốt hơn.)
- Trong cấu trúc: “这个建筑的设计显得有些鬆散。” (Thiết kế của công trình này trông có chút yếu ớt.)
- Trong quy tắc: “学校的管理制度过于鬆散,需要及时调整。” (Chế độ quản lý của trường học quá lỏng lẻo, cần điều chỉnh kịp thời.)
Tổng kết
Từ 鬆散 (sōng sǎn) mang theo nhiều ý nghĩa phong phú trong ngữ cảnh khác nhau, từ công việc đến xây dựng hay quản lý. Việc hiểu rõ nghĩa cũng như cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn