DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

鬥爭 (dòu zhēng) là gì? Cách dùng & Ngữ pháp tiếng Trung chuẩn Đài Loan

鬥爭 (dòu zhēng) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung phồn thể, đặc biệt phổ biến tại Đài Loan. Từ này mang ý nghĩa “đấu tranh”, “chiến đấu” hoặc “xung đột”. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 鬥爭, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.

1. 鬥爭 (dòu zhēng) nghĩa là gì?

Từ 鬥爭 gồm hai chữ Hán:

  • 鬥 (dòu): Đấu, chiến đấu
  • 爭 (zhēng): Tranh giành, tranh đấu

Khi kết hợp, 鬥爭 mang các nghĩa:

  • Đấu tranh chính trị, xã hội
  • Xung đột, mâu thuẫn
  • Nỗ lực vượt qua khó khăn

2. Cách đặt câu với 鬥爭

2.1. Câu đơn giản鬥爭 là gì

他們為自由而鬥爭。(Tāmen wèi zìyóu ér dòuzhēng) – Họ đấu tranh vì tự do.

2.2. Câu phức

這場鬥爭持續了多年,終於取得了勝利。(Zhè chǎng dòuzhēng chíxùle duōnián, zhōngyú qǔdéle shènglì) – Cuộc đấu tranh này kéo dài nhiều năm, cuối cùng đã giành được thắng lợi.

3. Cấu trúc ngữ pháp với 鬥爭

3.1. Danh từ

鬥爭 có thể đóng vai trò danh từ:

這場鬥爭很激烈。(Zhè chǎng dòuzhēng hěn jīliè) – Cuộc đấu tranh này rất ác liệt.

3.2. Động từ

Khi làm động từ, thường đi với các trợ từ:

我們要鬥爭到底。(Wǒmen yào dòuzhēng dàodǐ) – Chúng tôi sẽ đấu tranh đến cùng.

4. Phân biệt 鬥爭 và các từ đồng nghĩa

Từ vựng Nghĩa Ngữ cảnh
鬥爭 (dòu zhēng) Đấu tranh có tổ chức Chính trị, xã hội
戰鬥 (zhàn dòu) Chiến đấu quân sự Quân sự

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website:  dòu zhēnghttps://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo