黃 (huáng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 黃 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 黃 (Huáng) Nghĩa Là Gì?
1.1. Nghĩa Cơ Bản
Từ 黃 (huáng) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính:
- Màu vàng (yellow)
- Họ Hoàng/Huỳnh (họ phổ biến ở Đài Loan)
- Chỉ sự thất bại, hỏng bét (nghĩa bóng)
1.2. Nghĩa Mở Rộng
Trong văn hóa Đài Loan, 黃 còn mang ý nghĩa:
- Biểu tượng của hoàng gia thời xưa
- Màu sắc may mắn trong phong thủy
2. Cách Đặt Câu Với Từ 黃
2.1. Câu Đơn Giản
Ví dụ về cách dùng 黃 trong câu:
- 這朵花是黃色的 (Zhè duǒ huā shì huángsè de) – Bông hoa này màu vàng
- 黃先生是我的老師 (Huáng xiānsheng shì wǒ de lǎoshī) – Thầy Hoàng là giáo viên của tôi
2.2. Câu Phức Tạp
Ví dụ câu dài chứa từ 黃:
- 昨天買的香蕉已經變黃了,不能吃了 (Zuótiān mǎi de xiāngjiāo yǐjīng biàn huángle, bùnéng chīle) – Chuối mua hôm qua đã chuyển vàng, không ăn được nữa
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 黃
3.1. Vai Trò Trong Câu
Từ 黃 có thể đóng vai trò:
- Tính từ: 黃色的花 (huángsè de huā) – hoa màu vàng
- Danh từ: 黃先生 (Huáng xiānsheng) – Ông Hoàng
3.2. Kết Hợp Từ Thông Dụng
Một số cụm từ phổ biến:
- 黃色 (huángsè) – màu vàng
- 黃昏 (huánghūn) – hoàng hôn
- 黃河 (Huánghé) – sông Hoàng Hà
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn