Trong 100 từ đầu tiên, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 黑 (hēi). Đây là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa gốc chỉ màu sắc “đen”, nhưng còn mang nhiều ý nghĩa ẩn dụ thú vị khác.
1. 黑 (hēi) nghĩa là gì?
Từ 黑 (hēi) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:
1.1. Nghĩa đen
- Chỉ màu đen: 黑色的衣服 (hēisè de yīfu) – quần áo màu đen
- Chỉ sự tối tăm: 天黑 (tiān hēi) – trời tối
1.2. Nghĩa bóng
- Chỉ sự bất hợp pháp: 黑市 (hēi shì) – chợ đen
- Chỉ sự xấu xa: 黑心 (hēi xīn) – lòng đen (ý chỉ người xấu)
- Chỉ sự bí mật: 黑幕 (hēi mù) – hậu trường đen tối
2. Cách đặt câu với từ 黑 (hēi)
2.1. Câu đơn giản với 黑
Ví dụ:
- 我喜欢黑色的车。(Wǒ xǐhuān hēisè de chē.) – Tôi thích xe màu đen.
- 天黑了,我们回家吧。(Tiān hēi le, wǒmen huí jiā ba.) – Trời tối rồi, chúng ta về nhà đi.
2.2. Câu phức với 黑
Ví dụ:
- 因为天黑得很快,所以我们决定早点回去。(Yīnwèi tiān hēi de hěn kuài, suǒyǐ wǒmen juédìng zǎodiǎn huíqù.) – Vì trời tối rất nhanh nên chúng tôi quyết định về sớm.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 黑
3.1. 黑 làm tính từ
Khi đóng vai trò tính từ, 黑 thường đứng trước danh từ:
- 黑猫 (hēi māo) – mèo đen
- 黑头发 (hēi tóufa) – tóc đen
3.2. 黑 làm động từ
Trong một số trường hợp, 黑 có thể làm động từ với nghĩa “làm cho đen”:
- 他把脸黑了。(Tā bǎ liǎn hēi le.) – Anh ấy làm mặt tối sầm lại.
3.3. Thành ngữ với 黑
Một số thành ngữ phổ biến:
- 黑白分明 (hēi bái fēnmíng) – rõ ràng như trắng với đen
- 黑灯瞎火 (hēi dēng xiā huǒ) – tối om không có đèn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn